Các đồng vị Nobeli

Bài chi tiết: Đồng vị của nobeli

17 đồng vị phóng xạ của nobeli đã được xác định, trong đó đồng vị bền nhất là 259No có chu kỳ bán rã 58 phút. Các chu kỳ bán rã lâu hơn được ước đoán là của các đồng vị chưa biết đến 261No và 263No. Một đồng phân được phát hiện trong 253No và đồng phân-K được phát hiện trong 250No, 252No và 254No.

Tổng hợp các đồng vị

Các đồng vị của nobeli cũng được xác định từ sự phân rã các nguyên tố nặng hơn. Các quan sát cho đến này được tổng hợp trong bảng bên dưới:

Evaporation ResidueQuan sát đồng vị No
262Lr262No
269Hs, 265Sg, 261Rf257No
267Hs, 263Sg, 259Rf255No
254Lr254No
261Sg, 257Rf253No
264Hs, 260Sg, 256Rf252No
255Rf251No

Mốc thời gian phát hiện

Đồng vịNăm phát hiệnPhản ứng
250Nom2001204Pb(48Ca,2n)
250Nog2006204Pb(48Ca,2n)
251No1967?244Cm(12C,5n)
252Nog1959244Cm(12C,4n)
252Nom~2002206Pb(48Ca,2n)
253Nog1967242Pu(16O,5n),239Pu(18O,4n)
253Nom1971249Cf(12C,4n)[1]
254Nog1966243Am(15N,4n)
254Nom11967?246Cm(13C,5n),246Cm(12C,4n)
254Nom2~2003208Pb(48Ca,2n)
255No1967246Cm(13C,4n),248Cm(12C,5n)
256No1967248Cm(12C,4n),248Cm(13C,5n)
257No1961?, 1967248Cm(13C,4n)
258No1967248Cm(13C,3n)
259No1973248Cm(18O,α3n)
260No?254Es + 22Ne,18O,13C - transfer
261Nounknown
262No1988254Es + 22Ne - transfer (EC of 262Lr)